Nên Mua Đàn Guitar Martin Hay Guitar Taylor?
Taylor và Martin là hai trong số những thương hiệu đàn guitar acoustic nổi tiếng nhất và thường xuyên được so sánh với nhau. Nếu bạn đang tìm kiếm một cây đàn guitar acoustic chất lượng vượt trội, thì bạn không thể bỏ qua một trong hai lựa chọn này. Nhưng làm thế nào để bạn biết đó là thương hiệu tốt nhất cho bạn?
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ so sánh chất âm và khả năng chơi của guitar acoustic Martin và Taylor cũng như chia nhỏ các khoảng giá để bạn có thể xem model nào phù hợp nhất với mình.
Taylor và Martin
Đàn guitar acoustic Martin |
Đàn guitar acoustic Taylor |
Chất âm ấm hơn với nhiều âm trầm và âm trung thấp |
Chất âm sáng hơn với nhiều âm bổng và âm trung cao hơn |
Sử dụng X-bracing là chủ yếu |
Sử dụng V-bracing là chủ yếu |
Không thể di chuyển góc cần đàn |
Có thể di chuyển góc cần đàn |
Bán kính mặt phím lớn hơn |
Bán kính mặt phím nhỏ hơn |
Tổng quan về hai hãng:
Trước khi bắt đầu so sánh, chúng ta hãy xem qua tổng quan nhanh về từng thương hiệu và các kiểu dáng hiện có để bạn có thể so sánh những loại guitar acoustic nào.
Taylor
Taylor sản xuất guitar acoustic với nhiều kiểu dáng:
- Grand Concert: thân nhỏ
- Baby: cỡ dreadnought ¾
- Grand Auditorium: guitar cỡ trung bình
- Big Baby: cỡ dreadnought 15/16
- Dreadnought
- Grand Pacific: dreadnought vai tròn
- Grand Theatre: phiên bản thu nhỏ của Grand Orchestra
- Grand Symphony: lớn hơn Grand Auditorium với một soundport cutaway
- Grand Orchestra: phong cách siêu jumbo
- Jumbo: hiện chỉ có sẵn trong các đơn đặt hàng tuỳ chỉnh
Taylor sử dụng hệ thống đặt tên gồm 3 chữ số để xác định từng model:
- Chữ số 1: series. Các model trong cùng một series có gỗ lưng và hông giống nhau.
- Chữ số thứ 2: số dây và độ cứng của gỗ mặt trên. 1 = 6 dây bằng gỗ mặt trên mềm, ví dụ gỗ bách tùng, 2 = 6 dây bằng gỗ mặt trên cứng, 5 = 12 dây bằng gỗ mặt trên mềm, 6 = 12 dây bằng gỗ mặt trên cứng.
- Chữ số thứ 3: kiểu dáng thân đàn. 0 = dreadnought, 2 = grand concert, 4 = grand auditorium, 6 = grand symphony, 7 = grand pacific, 8 = grand orchestra.
Một số model cũng có 1 hoặc 2 chữ cái sau chúng. Chữ “E” biểu thị rằng đó là kiểu có Equilizer và chữ “C” biểu thị đó là đàn dáng khuyết (cutaway).
Martin
Martin tạo ra một số kiểu dáng guitar acoustic được mã hóa:
- 0
- 00
- 000 (Auditorium)
- OM (Orchestra)
- GP (Grand Performance)
- M (Grand Auditorium)
- D (Dreadnought)
- J (Jumbo)
Các phiên bản có Equilizer đều có chữ “E” ở cuối tên sản phẩm.
So sánh kiểu dáng
Dưới đây là danh sách các kiểu dáng guitar acoustic có thể so sánh được của Taylor và Martin, vì tất cả chúng đều sử dụng các hệ thống đặt tên khác nhau.
- Cỡ nhỏ: kiểu dáng Taylor Grand Concert và Martin 0/00
- Cỡ trung bình: kiểu dáng Taylor Grand Auditorium và Martin 000/ OM/GP
- Dreadnought: kiểu dáng Taylor Dreadnought/ Big Baby/ Grand Pacific và Martin Dreadnough (D)
- Cỡ lớn: Taylor Grand Orchestra/ Grand Symphony và Martin Jumbo
So sánh chất âm
Guitar acoustic Martin thường có âm thanh cổ điển, chú trọng nhiều hơn vào âm trầm và âm trung thấp hơn, mang lại cho chúng âm sắc ấm hơn và đầy đủ hơn so với guitar Taylor chú trọng nhiều hơn vào âm bổng và âm trung cao, giúp chúng có âm sắc hiện đại hơn với độ rõ nét cao hơn.
Điều quan trọng cần lưu ý là những khái quát hóa này có thể bị loại bỏ tùy thuộc vào model nào đang được so sánh. Chất âm của guitar acoustic khác nhau tùy thuộc vào kiểu dáng, tông gỗ và kiểu bracing được sử dụng và mỗi cây đàn trong phạm vi sẽ có âm thanh khác nhau.
Hầu hết các cây guitar Taylor hiện đại đều sử dụng bracing loại V dẫn đến âm thanh sáng hơn, trong khi đàn guitar Martin thường sử dụng bracing loại X cho âm thanh ấm hơn và đầy đủ hơn.
Sự thoải mái và khả năng chơi
Khả năng chơi và sự thoải mái là rất chủ quan, và cả hai thương hiệu đều sản xuất những cây đàn guitar có cấu hình và kiểu dáng cần đàn khác nhau để phù hợp với những người chơi khác nhau. Bạn luôn nên thử các mẫu khác nhau trong cửa hàng đàn guitar để biết loại nào phù hợp nhất với mình.
Nước sản xuất
Taylor và Martin đều sản xuất guitar của họ ở Mexico và Mỹ. Taylor sản xuất những cây guitar giá cả phải chăng hơn thì ở Mexico, dao động trong khoảng từ 500 đến 1500 đô la. Những cây đàn cao cấp hơn của họ thường bắt đầu từ $1300 và được sản xuất tại Hoa Kỳ.
Martin sản xuất hầu hết các mẫu dưới 1300 đô la ở Mexico và hầu hết các mẫu trên 1300 đô la ở Hoa Kỳ. Điều này có nghĩa là những cây đàn guitar có giá tương tự từ cả hai thương hiệu rất có thể được sản xuất tại cùng một quốc gia.
So sánh các phân khúc giá của Martin và Taylor:
Các bảng dưới đây được chia thành các kiểu dáng thân đàn khác nhau và tất cả đều được sắp xếp theo thứ tự từ giá thấp nhất đến giá cao nhất (tại thời điểm viết).
Thể loại:
- Thân nhỏ
- Thân cỡ vừa
- Acoustic
- Thân lớn
Thân nhỏ
Kiểu dáng Taylor Grand Concert và Martin 0/00
Guitar |
Acoustic-electric |
Nguồn gốc |
Gỗ mặt trên |
Lưng và hông đàn |
Giá |
Taylor Academic 12 |
Không |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Xoan đào |
$499 |
Martin 0-X1E HPL |
Có |
Mexico |
Gỗ Gụ |
Gỗ Gụ |
$500 |
Martin 00X1AE |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$600 |
Martin 00-15M |
Không |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Gụ |
$1300 |
Taylor GT Urban Ash |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Tần bì |
$1399 |
Taylor AD22e |
Có |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Xoan đào |
$1599 |
Taylor GTe Urban Ash |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Tần bì |
$1599 |
Taylor 312 V-class |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$1799 |
Taylor 322 V-Class |
Không |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ đen |
$1899 |
Taylor AD12e |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Mun |
$1999 |
Taylor 412ce V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Ovangkol |
$2399 |
Taylor 412e-R V-Classic |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$2499 |
Marin 00-18 Standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$2500 |
Martin 0-18 Standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$2500 |
Taylor 412ce-R V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$2599 |
Martin CEO-7 00 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$2700 |
Taylor 712ce V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$2999 |
Martin 00-28 standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3200 |
Martin 00L Fly Fishing Parlor |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Alves |
$3400 |
Taylor 612ce V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ phong |
$3499 |
Taylor 612e V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ phong |
$3549 |
Taylor 812ce V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3699 |
Taylor 812c V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3699 |
Taylor 812e Deluxe |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$4049 |
Taylor GT K21e |
Có |
Mỹ |
Gỗ Koa |
Gỗ Hồng sắc |
$4699 |
Martin 00-17 Authentic 1931 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ gụ |
$4800 |
Taylor K22ce V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Koa |
Gỗ Koa |
$5199 |
Taylor 912ce V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$5199 |
Taylor K22ce V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Koa |
Gỗ Koa |
$5199 |
Taylor 912ce V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ hồng sắc |
$5199 |
Taylor Builder’s Edition 912ce V-Class |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ hồng sắc |
$5499 |
Cỡ vừa
Guitar |
Acoustic-electric |
Nguồn gốc |
Gỗ mặt trên |
Lưng và hông đàn |
Giá |
Martin 000 JR-10 |
Không |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$500 |
Martin Special 000 X Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Hồng sắc |
Gỗ Hồng sắc |
$500 |
Martin Special C Series Style 000 |
Có |
Mexico |
HPL |
HPL |
$550 |
Martin OMC-X1E HPL |
Có |
Mexico |
HPL |
HPL |
$550 |
Martin GPC Special Koa X Series |
Có |
Mexico |
Koa |
Koa |
$600 |
Martin Custom 000-X1AE |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$600 |
Martin 000-X2E |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ gụ |
$600 |
Martin Special 000 X1AE Style |
Có |
Mexico |
Gỗ bách tùng |
Gỗ gụ |
$600 |
Martin 000 JR-10E |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$650 |
Martin GPC-X2E |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ hồng sắc Gỗ mun Gỗ gụ |
$700 |
Martin Special 000 Cutawway X style |
Có |
Mexico |
HPL |
HPL |
$750 |
Martin 000-10EL Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Xoan đào |
Gỗ Xoan đào |
$760 |
Taylor 114e Grand Auditorium |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ hồ đào |
$799 |
Martin Special GPC 10 Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Xoan đào |
Gỗ Xoan đào |
$800 |
Taylor 214ce Grand Auditorium |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Hồng sắc |
$999 |
Martin Special 000 All-Solid |
Không |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$1000 |
Martin GPC-11E Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$1000 |
Martin Special GPC All-Solid |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$1000 |
Taylor 214ce-K Grand Auditorium |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Koa |
$1099 |
Taylor 214ce Plus Grand Auditorium |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Hồng sắc |
$1199 |
Martin 000-12E Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Koa |
$1300 |
Martin 000-13E Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Siris |
$1300 |
Martin 000-15M |
Không |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Gụ |
$1300 |
Taylor 214ce DLX Grand Auditorium |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Hồng sắc |
$1399 |
Martin GPC-13E Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Oliu |
$1400 |
Martin GPC-13E Ziricote |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Ziricote |
$1400 |
Martin StreetMaster 000-15M |
Không |
Mỹ |
Gỗ gụ |
Gỗ gụ |
$1400 |
Taylor 214ce DLX Grand Auditorium |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ phong |
$1499 |
Taylor 214ce Deluxe Grand Auditorium |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Ovangkol |
$1499 |
Martin Special OMC USA Performing Artist |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Ovangkol |
$1500 |
Taylor 214ce-K DLX Grand Auditorium |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Koa |
$1599 |
Martin OMC-15ME |
Có |
Mỹ |
Gỗ gụ |
Gỗ gụ |
$1600 |
Martin 000-17 |
Không |
Mỹ |
Gỗ bách tùng |
Gỗ gụ |
$1600 |
Martin 000-15SM |
Không |
Mỹ |
Gỗ gụ |
Gỗ gụ |
$1600 |
Martin Special GPC 15ME |
Có |
Mỹ |
Gỗ gụ |
Gỗ gụ |
$1600 |
Martin Special GPC Performing Artist Ovangkol |
Có |
Mỹ |
Gỗ Ovangkol |
Gỗ Ovangkol |
$1600 |
Taylor 224ce-K DLX Grand Auditorium |
Có |
Mexico |
Gỗ Koa |
Lớp gỗ Koa |
$1699 |
Martin GPC-16E |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ hồng sắc |
$1800 |
Martin 000-16E |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Granadillo |
$1800 |
Martin 000-17E |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$1800 |
Martin OME-Cherry Orchestra |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Cherry |
$2000 |
Martin OMC-16E Ovangkol |
Có |
Mỹ |
Gỗ Ovangkol |
Gỗ Ovangkol |
$2000 |
Martin 000-18 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$2500 |
Martin OM-21 Standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$2800 |
Martin 000-28 Standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$2850 |
Taylor Builder’s Edition 324ce Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Tần bì |
$2999 |
Martin 000-28 Standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3200 |
Martin OM-28 Standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3200 |
Martin OM-28E Standard |
Có |
Mỹ |
Gỗ bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3600 |
Taylor 814ce V-Class Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3699 |
Taylor Builder’s Edition 614ce Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ bách tùng |
Gỗ Phong |
$3999 |
Martin OM-28 Modern Deluxe |
Không |
Mỹ |
Gỗ bách tùng |
Gỗ hồng sắc |
$4000 |
Martin 000-28 Modern Deluxe |
Không |
Mỹ |
Gỗ bách tùng |
Gỗ hồng sắc |
$4000 |
Martin 000-28E Modern Deluxe |
Có |
Mỹ |
Gỗ bách tùng |
Gỗ hồng sắc |
$4700 |
Taylor Custom Sassafras Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ bách tùng |
Gỗ Sassafras |
$4999 |
Taylor Custom Euro Maple Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ phong |
$4999 |
Taylor Custom Macassar Ebony Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ Đỏ |
Gỗ Mun |
$4999 |
Taylor Builder’s Edition K14ce V-Class Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Koa |
$5199 |
Taylor 914ce V-Class Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$5199 |
Taylor Builder’s Edition K24ce V-Class Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ Koa |
Gỗ Koa |
$5499 |
Taylor Custom No.12 Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ Đen |
Gỗ Đen |
$5799 |
Martin OM-42 Standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$6200 |
Martin 000-42 Standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$6200 |
Martin Authentic Series 1919 000-30 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$6900 |
Taylor Custom No.20 Grand Auditorium |
Có |
Mỹ |
Gỗ Koa |
Gỗ Koa |
$9999 |
Martin Authentic Series 1919 000-30 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$11700 |
Dreadnought
- Kiểu dáng Taylor Dreadnought/ Big Baby/ Grand Pacific và Martin Dreadnough (D)
Guitar |
Acoustic-electric |
Nguồn gốc |
Gỗ mặt trên |
Lưng và hông đàn |
Giá |
Taylor Big Baby |
Không |
Mexico |
Gỗ bách tùng |
Lớp gỗ Hồ đào |
$500 |
Martin D-X1E HPL |
Có |
Mexico |
Gỗ gụ Gỗ Bách tùng Gỗ Koa |
Gỗ Gụ Gỗ Koa |
$500 |
Martin DJr-10 Sitka |
Không |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$500 |
Taylor Academy 10 |
Không |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Xoan đào |
$549 |
Taylor Big Baby |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Hồ đào |
$599 |
Martin Custom X1AE |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$600 |
Martin D-X2E |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc Gỗ Gụ Gỗ Mun |
$600 |
Martin DC-X2E |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ Gỗ Mun |
$700 |
Martin D10E-01 Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Xoan đào |
Gỗ Xoan đào |
$800 |
Martin D-10E Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$850 |
Taylor 210ce |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Hồng sắc |
$999 |
Martin Special 11E Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$1000 |
Martin Special D |
Không |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$1000 |
Taylor 210ce Plus |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Lớp gỗ Hồng sắc |
$1199 |
Martin D-15M |
Không |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Gụ |
$1300 |
Martin D-12E |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$1300 |
Martin D-13E Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Siris |
$1300 |
Martin D-13E Ziricote |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Ziricote |
$1350 |
Taylor AD27 Grand Pacific |
Không |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Xoan đào |
$1399 |
Taylor AD17 Grand Pacific |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Ovangkol |
$1399 |
Martin DC-13E Road Series |
Có |
Mexico |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Mutenye |
$1400 |
Martin D-15M StreetMaster |
Không |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Gụ |
$1400 |
Martin DSS-15M StreetMaster |
Không |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Gụ |
$1400 |
Taylor AD27e Grand Pacific |
Có |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Xoan đào |
$1599 |
Martin DSS-17 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$1600 |
Taylor AD17e Grand Pacific |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Ovangkol |
$1699 |
Martin Special 16 Style |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$1700 |
Martin D-16E |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ Gỗ Hồng sắc |
$1750 |
Taylor 317 Grand Pacific |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Xoan đào |
$1799 |
Martin Special Carpathian |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Đen |
$1900 |
Martin D-18 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$2500 |
Taylor 327e Grand Pacific |
Có |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Đen |
$2199 |
Taylor Builder’s Edition 517 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$2699 |
Martin Special 18 Style VTS |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$2800 |
Taylor Builder’s Edition 717 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$2899 |
Martin D-28 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3000 |
Martin HD-28 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3200 |
Martin D-35 Standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3200 |
Martin Special 28 Style Adirondack |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3300 |
Martin Custom Dreadnought |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Dreadnought |
$3500 |
Martin HD-28E-Z Standard |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3600 |
Martin D-18E Modern Deluxe |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$4000 |
Martin D-18 Modern Deluxe |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$4000 |
Martin Special 28 Style Bearclaw |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$4095 |
Martin Special 35 Style Bearclaw |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$4435 |
Martin D-28E Modern Deluxe |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$4700 |
Martin D-41 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$5000 |
Martin D-42 |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$6200 |
Martin D-18 Authentic 1939 Aged |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Gụ |
$6800 |
Martin D-28 Authentic 1937 Aged |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$6900 |
Martin D-28 Authentic 1937 VTS Aged |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$8000 |
Martin D-45 Standard |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$9500 |
Thân cỡ lớn
Guitar |
Acoustic-electric |
Nguồn gốc |
Gỗ mặt trên |
Lưng và hông đàn |
Giá |
Taylor 326ce Urban Ash Grand Symphony |
Có |
Mỹ |
Gỗ Gụ |
Gỗ Tần bì |
$2499 |
Taylor 818e |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3499 |
Taylor 618e |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Phong |
$3499 |
Taylor Builder’s Edition 816ce Grand Symphony |
Có |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$3999 |
Martin J-40 Jumbo |
Không |
Mỹ |
Gỗ Bách tùng |
Gỗ Hồng sắc |
$4200 |
Taylor K26ce Grand Symphony |
Có |
Mỹ |
Gỗ Koa |
Gỗ Koa |
$5199 |
Bạn nên mua Guitar Martin hay Guitar Taylor?
Điều này đưa chúng ta đến câu hỏi cuối cùng, bạn nên mua Martin hay Taylor? Lời khuyên tốt nhất của chúng tôi là sử dụng các bảng trên để xác định mẫu nào nằm trong phạm vi giá của bạn và sau đó thử chúng trong cửa hàng. Điều này sẽ cho phép bạn tìm ra cảm giác và âm thanh nào phù hợp nhất với bạn.
Nếu có thể, hãy thử thực hiện một bài kiểm tra giai điệu mù bằng cách nhờ một người bạn chơi guitar và bạn quay lưng lại với họ, để bạn có thể loại bỏ định kiến và quyết định một lần dứt điểm, bản nào nghe hay nhất đối với bạn.
Dưới đây là một số điểm chính để kết thúc bài viết này với:
- Guitar Taylor có giai điệu hiện đại hơn và tươi sáng hơn.
- Martin guitar có giai điệu ấm hơn và đầy đủ hơn.
- Đàn guitar Taylor thường có bán kính phím đàn nhỏ hơn đàn guitar Martin.
- Guitar Martin thường bắt đầu ở mức giá thấp hơn so với guitar Taylor và phục vụ tốt hơn cho nhóm dưới 1000 đô la.
- Taylor phục vụ cho thị trường thân lớn (ví dụ Jumbo) và thân nhỏ hơn Martin.
- Martin được biết đến nhiều hơn với phạm vi dreadnought của họ so với Taylor.
Xem thêm: