Soundcard Yamaha RUIO16-D Dante
Soundcard Yamaha RUIO16-D Dante
| RUio16-D | ||
|---|---|---|
| I/O | Inputs | Analog Input (Mic / Line) x 2 (XLR) |
| Outputs | Analog Output x 2 (XLR) | |
| Dante | Chính / Phụ (etherCON) | |
| Điện thoại | 1 (TRS) | |
| USB | USB 2.0 (PC/Mac) x 1 (USB Type-C), DC Power input x 1 (USB Type-C) | |
| Dante | Số kênh I/O | 16 in / 16 out |
| USB | Số kênh I/O | 18 in / 16 out (USB 2.0) |
| Sampling frequency rate | External | 44,1 kHz, 48 kHz, 88,2 kHz, 96 kHz |
| Signal delay | Dưới 250 μs, Analog INPUT đến Analog OUTPUT @Fs = 96 kHz Chế độ Bypass USB | |
| Nguồn điện yêu cầu | 5 V / 1,5 A | |
| Năng lượng tiêu thụ | 7,5 W | |
| Kích thước | W | 180 mm (7,1") |
| H | 42 mm (1,7") (không có chân cao su) | |
| D | 121 mm (4,8") | |
| Trọng lượng | 1,0 kg (2,2 lbs) | |
| Khác | Dải nhiệt độ hoạt động: 0 ‒ 40 °C, Dải nhiệt độ bảo quản: -20 ‒ 60°C | |
| Phụ kiện kèm sản phẩm | Cáp USB 2.0 (Type-A sang Type-C, 1,5 m), Cáp USB 2.0 (Type-C sang Type-C, 1,5 m), Móc cáp, Chân cao su, Hướng dẫn sử dụng, Thông tin tải xuống VST Rack Pro | |
| Windows | Hệ điều hành | Windows 11 (64-bit), Windows 10 (64-bit) |
| CPU | Bộ xử lý đa lõi Intel Core i-series 2 GHz hoặc nhanh hơn, hoặc bộ xử lý tương đương AMD | |
| Bộ nhớ | 2 GB trở lên | |
| Lưu trữ | Dung lượng đĩa trống từ 1,2 GB trở lên; đĩa cứng tốc độ cao | |
| Mac | Hệ điều hành | macOS 10.15, macOS 11.x, macOS 12.x |
| CPU | Bộ xử lý đa lõi Intel (khuyến nghị Intel Core i5 hoặc nhanh hơn), hoặc Apple silicon, với Rosetta 2 được cài đặt | |
| Bộ nhớ | 2 GB trở lên | |
| Lưu trữ | Dung lượng đĩa trống từ 1,2 GB trở lên; đĩa cứng tốc độ cao | |
| Windows | Interface | Được trang bị đầu nối USB 2.0 |
| Mac | Interface | Được trang bị đầu nối USB 2.0 |
| VST Rack Pro | ||
|---|---|---|
| Windows | Hệ điều hành | Windows 11 (64-bit), Windows 10 (64-bit) |
| CPU | Bộ xử lý đa lõi Intel Core i-series 2 GHz hoặc nhanh hơn, hoặc bộ xử lý tương đương AMD | |
| Bộ nhớ | RAM 8 GB trở lên (tối thiểu 4 GB) | |
| Lưu trữ | Dung lượng trống 20 GB | |
| Độ phân giải màn hình | Độ phân giải màn hình tối thiểu là 1600 x 1050 (khuyến nghị 1920 x 1080) | |
| Mac | Hệ điều hành | macOS 10.15, macOS 11.x, macOS 12.x |
| CPU | Bộ xử lý đa lõi Intel (khuyến nghị Intel Core i5 hoặc nhanh hơn), hoặc Apple silicon, với Rosetta 2 được cài đặt | |
| Bộ nhớ | RAM 8 GB trở lên (tối thiểu 4 GB) | |
| Lưu trữ | Dung lượng trống 20 GB | |
| Độ phân giải màn hình | Độ phân giải màn hình tối thiểu là 1600 x 1050 (khuyến nghị 1920 x 1080) | |
Tôi nhận hàng, thanh toán tại nhà có được không?
Tôi nhận hàng, thanh toán tại nhà có được không?
Có, bạn có thể đặt hàng và thanh toán tại nhà
Thời gian vận chuyển như thế nào?
Thời gian vận chuyển như thế nào?
Hàng được ship từ 1h - 2h nội thành TPHCM và Hà Nội, từ 2 - 4 ngày đối với các tỉnh thành khác
Có được hoàn hàng không?
Có được hoàn hàng không?
Nếu khi nhận hàng mà hàng bị lỗi, bạn hoàn toàn có thể từ chối nhận và thanh toán tiền hàng
Mua ngay để nhận được giá tốt hiện nay



