Mixer Kỹ Thuật Số Yamaha TF3
Mixer Kỹ Thuật Số Yamaha TF3
Trong thế giới âm thanh chuyên nghiệp, Yamaha luôn để lại dấu ấn với những sản phẩm mixer đột phá, và Yamaha TF3 là minh chứng mới nhất cho điều đó. Mixer kỹ thuật số TF3 không chỉ nổi bật với giao diện điều khiển TouchFlow độc đáo, mà còn mang lại khả năng ghi âm và biểu diễn ăn khớp đối với các nhu cầu khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu về những điểm đổi mới đáng kinh ngạc của TF3 trong bài viết dưới đây.

Đánh Giá Mixer Kỹ Thuật Số Yamaha TF3
Tinh Thần Sáng Tạo Của Yamaha
Yamaha từ lâu đã đặt mục tiêu cao trong việc phát triển sản phẩm dành cho các kỹ thuật viên âm thanh. Từ dòng mixer CL, QL cho đến sản phẩm cao cấp như RIVAGE PM10, Yamaha luôn mang đến những giải pháp hỗ trợ quá trình sáng tạo của người dùng. Với TF3, Yamaha đã giáo cho người sử dụng một công cụ có khả năng điều khiển nhanh nhạy và tự do, nhờ giao diện TouchFlow Operation™ tích hợp màn hình cảm ứng.
Các preamp D-PRE™ có khả năng gọi lại thiết lập đảm bảo chất lượng âm thanh vượt trội, đáp ứng tốt nhu cầu của những chuyên gia sành sỏi nhất. Cùng với khả năng ghi âm trực tiếp và tính linh hoạt cao, Yamaha TF3 là một lựa chọn nổi bật cho các dự án âm thanh tầm trung và chuyên nghiệp.
TouchFlow Operation: Kiểm Soát Trực Giác, Thể Hiện Tài Năng
Cơ chế vận hành TouchFlow của Yamaha TF3 được thiết kế nhằm đối đầu với những thách thức của các mixer truyền thống. Nhờ giao diện được tối ưu hoá cho màn hình cảm ứng, người mới bắt đầu hay kỹ thuật viên kỳ cựu đều có thể nhanh chóng lấy lại cân bằng và tạo nên những bản mix hoàn hảo. Các preset sẵn và scene linh hoạt giúp tinh giản quy trình vận hành.
Những ứng dụng phần mềm đi kèm TF3 đảm bảo người dùng có thể kiểm soát từ xa hoặc điều chỉnh mixer ngay tại chỗ. Hình thức thiết kế nhã nhặn và đồng bộ trong cả hệ thống mang lại trải nghiệm độc nhất cho mọi dự án âm thanh.
Khả Năng Linh Hoạt Và Hiệu Suất Cao
Yamaha TF3 đáp ứng hoàn hảo cho các hệ thống âm thanh trung bình và lớn nhờ các thông số nổi bật:
- 17 fader motor: bao gồm 16 channel và 1 master, giúp điều khiển linh hoạt.
- 40 channel input: bao gồm 32 mono, 2 stereo và 2 return.
- 20 Aux: đạt được mức độ điều khiển và kết hợp đa dạng.
- Khả năng ghi âm 34 x 34 channel: qua cổng USB 2.0, cung cấp tính năng ghi và phát đồng thời.
- Hỗ trợ mở rộng: một khe cắm NY64-D đối với các nhu cầu kết nối cao cấp.
|
TF3
|
||
|---|---|---|
| Fader Configuration | 24 + 1 (Master) | |
| Mixing Capacity | Input Channels | 48 (40 mono + 2 stereo + 2 return) |
| Aux Buses | 20 (8 mono + 6 stereo) | |
| Stereo Buses | 1 | |
| Sub Buses | 1 | |
| Input channel functions | 8 DCA Groups | |
| I/O | Inputs | 24 mic/line (XLR/TRS combo) + 2 stereo line (RCA pin) |
| Outputs | 16 (XLR) | |
| Expansion slots | 1 | |
| On-board processors | DSP | 8 Effects + 10 GEQ |
| Sampling frequency rate | Internal | 48 kHz |
| Signal delay | Less than 2.6 ms, INPUT to OMNI OUT, Fs=48 kHz | |
| General specifications | 100 mm motorized, Resolution = 10-bit, +10 dB to –138 dB, –∞ dB all faders | |
| Total harmonic distortion | Less than 0.05% 20 Hz–20 kHz @+4 dBu into 600 Ω , INPUT to OMNI OUT, Input Gain=Min. (Measured with a –18 dB/octave filter@80 kHz) | |
| Frequency response | +0.5, –1.5 dB 20 Hz–20 kHz, refer to +4 dBu output @1kHz, INPUT to OMNI OUT | |
| Dynamic range | 110 dB typ., DA Converter, 107 dB typ., INPUT to OMNI OUT, Input Gain=Min. | |
| Hum & noise level | Equivalent input noise | –128 dBu typ., Input Gain=Max. (Measured with an A-Weight filter) |
| Residual output noise | –85 dBu, ST master off (Measured with an A-Weight filter) | |
| Crosstalk | –100 dB (Measured with a –30 dB/octave filter@22 kHz), adjacent INPUT/OMNI OUT channels, Input Gain=Min. | |
| Power requirements | 100–240 V 50/60 Hz | |
| Dimensions | W | 716 mm (28.2in) |
| H | 225 mm (8.9in) | |
| D | 599 mm (23.6in) | |
| Net weight | 17.0 kg (37.5lb) | |
| Accessories | Quick Guide, Power Cord, Nuendo Live | |
| Options | Expansion Card, Foot Switch (FC5) | |
| Others | Operating temperature range: 0–40 °C, Storage temperature range: -20–60 °C | |
Analog input characteristics
| Input Terminals | GAIN | Load Impedance |
For Use With Nominal |
Input Level | Connector | balanced / Unbalanced |
||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Sensitivity*1 | Nominal | Max. before clip |
||||||
| INPUT1-32 (TF5) INPUT1-24 (TF3) INPUT1-16 (TF1) |
+66dB | 7.5K Ω |
50-600 Mics or 600 Lines |
-82dBu (61.6V) | -62dBu (0.616mV) | -42dBu (6.16mV) | Combo Jack (XLR-3-31 type *2 or TRS phone *3) |
Balanced |
| -6dB | -10dBu (245mV) | +10dBu (2.45V) | +30dBu (24.5V) | |||||
| ST IN 1,2 | — | 10k | 600 Lines | -30dBV (31.6V) | -10dBV (316mV) | +10dBV (3.16V) | RCA Pin Jack | Unbalanced |
*1. Sensitivity is the lowest level that will produce an output of +4dBu (1.23V) or the nominal output level when the unit is set to maximum gain. (All faders and level controls are at maximum position.)
*2. 1: GND, 2: HOT, 3: COLD
*3. Tip: HOT, Ring: COLD, Sleeve: GND
*4 In these specifications, 0dBu = 0.775Vrms.
*5.+48V DC (phantom power) can be supplied to INPUT XLR type connectors via each individual software controlled switch.
Analog output characteristics
| Output Terminals | Source Impedance |
For Use With Nominal |
GAIN SW | Output Level | Connector | balanced / Unbalanced |
|
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nominal | Max. before clip | ||||||
| OMNI OUT 1-16 | 75Ω | 600 Lines |
“+24dBu” position (default) |
+4dBu (1.23 V) | +24dBu (12.3 V) | XLR-3-32 type *1 | Balanced |
| PHONES *5 | 100Ω | 40 Phones | — | 3mW | 75mW | Stereo Phone Jack (TRS) *2 | Unbalanced |
*1.1: GND,2: HOT, 3: COLD
*2 Tip: LEFT, Ring: RIGHT, Sleeve: GND
*3 In these specifications, 0dBu = 0.775Vrms.
*4 All output DA converters are 24bit, 128times oversampling.
*5 The position of the level control is lowered by 16dB from the maximum.
Digital input/output specifications
| Terminals | Format | Data length | Audio | Connector |
|---|---|---|---|---|
| USB (TO HOST) | USB | 24bit | 34ch input / 34ch output, PCM | USB (B type) |
| iPad | USB | — | Playback: MP3 or WAV file data / Record: WAV file data |
USB (A type) |
Control I/O specifications
| Terminals | Format | Level | Connector |
|---|---|---|---|
| NETWORK | IEEE802.3 | 10BASE-T/100Base-TX | RJ-45 |
| FOOT SW | — | — | TS Phone |
Tôi nhận hàng, thanh toán tại nhà có được không?
Tôi nhận hàng, thanh toán tại nhà có được không?
Có, bạn có thể đặt hàng và thanh toán tại nhà
Thời gian vận chuyển như thế nào?
Thời gian vận chuyển như thế nào?
Hàng được ship từ 1h - 2h nội thành TPHCM và Hà Nội, từ 2 - 4 ngày đối với các tỉnh thành khác
Có được hoàn hàng không?
Có được hoàn hàng không?
Nếu khi nhận hàng mà hàng bị lỗi, bạn hoàn toàn có thể từ chối nhận và thanh toán tiền hàng
Mua ngay để nhận được giá tốt hiện nay

