Hotline: 08.1900.6181
Miễn phí vận chuyển nội thành
Giao hàng sau 1h - 2h*
Trả hàng không cần lý do(**)
Yamaha Montage M8x là một trong những sản phẩm hàng đầu trong dòng synthesizer của Yamaha, mang đến sự kết hợp mạnh mẽ giữa công nghệ âm nhạc hiện đại và âm thanh truyền thống. Với sự ra mắt của phiên bản hệ điều hành MONTAGE M OS v2.0, Montage M8x đã được nâng cấp toàn diện về âm thanh, kiểm soát và quy trình làm việc, giúp người dùng có trải nghiệm tốt hơn trong sáng tạo âm nhạc.
Đàn Synthesizer Yamaha Montage M8x
Montage M8x mang đến một kho tàng âm thanh phong phú và đa dạng nhờ sự cải tiến từ ba công cụ âm thanh mạnh mẽ: AN-X, AWM2, và FM-X.
AN-X Engine: Được mệnh danh là cuộc cách mạng về âm thanh analog, AN-X tái tạo âm thanh cổ điển của các synthesizer analog với khả năng điều biến cực kỳ phức tạp. Với ba oscillators và nhiều loại sóng (Saw, Triangle, Square), cùng bộ lọc đa dạng, AN-X giúp bạn dễ dàng tạo ra những âm thanh synth ấm áp và hiện đại.
AWM2 Enhanced: Với khả năng xử lý 128 phần tử cùng lúc, AWM2 mang lại chất lượng âm thanh sống động, phù hợp cho các nhạc cụ cổ điển như đàn piano, đàn dây, và nhiều hơn nữa. Polyphony lên đến 400 nốt giúp bạn xử lý các buổi biểu diễn phức tạp mà không lo bị giới hạn.
FM-X Synthesis: Yamaha hồi sinh công cụ FM-X huyền thoại với âm sắc đa dạng, từ mạnh mẽ đến nhẹ nhàng, kết hợp hoàn hảo cùng với các công cụ khác.
Montage M8x độc quyền sở hữu công nghệ GEX Action with Polyphonic Aftertouch, mang đến khả năng kiểm soát âm thanh chi tiết từng nốt bấm, điều mà các nghệ sĩ synth kỳ cựu luôn mơ ước. Với cảm ứng phím đa điểm, bạn có thể tùy chỉnh từng nốt nhạc dựa trên áp lực của phím, tạo ra trải nghiệm chơi đàn tự nhiên và đầy biểu cảm như đang chơi trên cây grand piano thực thụ.
Montage M8x còn mang đến Super Knob – một tính năng đặc biệt giúp bạn điều khiển hàng loạt các thông số chỉ với một cú xoay, tạo ra hiệu ứng âm thanh chuyển động ấn tượng trong thời gian thực. Motion Control Synthesizer cho phép bạn tự động hóa các thay đổi âm thanh, từ các dải tần đến hiệu ứng, giúp âm nhạc của bạn luôn sống động.
Với Expanded Softsynth Plugin (ESP), sắp ra mắt vào đầu năm 2024, Montage M8x không chỉ là một cây đàn synth thông thường mà còn là một phần mềm tích hợp đầy đủ chức năng. Bạn có thể sáng tạo, chỉnh sửa và lưu trữ các buổi biểu diễn của mình trên DAW mà không cần đến phần cứng, giúp công việc sáng tác dễ dàng và liền mạch hơn bao giờ hết.
Phiên bản điều hướng mới cho phép bạn vận hành và chỉnh sửa âm thanh một cách nhanh chóng và trực quan hơn. Hệ thống bao gồm màn hình LCD 512 x 64, 6 nút điều khiển cảm ứng, và nút NHẢY TRANG để chuyển nội dung từ màn hình LCD sang màn hình cảm ứng màu TFT 7 inch lớn hơn, hỗ trợ chỉnh sửa chi tiết. Nút điều hướng chuyên dụng cho phép bạn xem tổng quan hiệu suất, chạm vào các đối tượng đồ họa trên màn hình để truy cập và chỉnh sửa các tham số sâu hơn. Điều này giúp bạn dễ dàng di chuyển từ giao diện cơ bản đến các tính năng nâng cao của âm thanh.
Montage M8x giúp đơn giản hóa phòng thu của bạn với kết nối USB MIDI và giao diện âm thanh 32 đầu ra/6 đầu vào. Điều này cho phép ghi âm MIDI, kiểm soát nhạc cụ ảo và thu âm nhiều bản nhạc chỉ với một cáp USB duy nhất, giúp tối ưu hóa thời gian cho công việc sáng tạo.
Kích cỡ/Trọng lượng |
||
Kích thước |
Rộng |
1.446 mm (56-15/16") |
Cao |
170 mm (6 -11/16") |
|
Dày |
460 mm (18 -1/8") |
|
Trọng lượng |
Trọng lượng |
28,1 kg (61 lbs., 15 oz.) |
Hộp đựng |
Rộng |
1.647 mm (64-7/8") |
Cao |
261 mm (10-1/4") |
|
Dày |
572 mm (22-1/2") |
|
Giao diện điều khiển |
||
Bàn phím |
Số phím |
88 |
Loại |
Bàn phím GEX |
|
Initial Touch |
Có |
|
Aftertouch |
Có (Polyphonic After Touch) |
|
Bộ tạo âm sắc |
||
Bộ tạo âm |
Motion Control Synthesis Engine AMW2: 128 Elements (max.), FM-X: 8 Operators, 88 Algorithms, AN-X: 3 Oscillators, 1 Noise |
|
Đa âm tối đa |
AWM2: 256 (max.; stereo/mono waveforms), FM-X: 128 (max.), AN-X: 16 (max.) |
|
Công suất đa âm sắc |
16 Phần (bên trong), Phần đầu vào âm thanh (A/D*, USB*) *Phần stereo |
|
Sóng âm |
Preset: 10,7 GB (khi chuyển đổi sang định dạng tuyến tính 16 bit), User: 3,7 GB |
|
Biểu diển |
3427 |
|
Bộ lọc |
18 loại |
|
Biến tấu |
Reverb x 13 types, Variation x 88 types, Insertion A x 88 types*2, Insertion B x 89 types*3, Master Effect x 26 type, *2 A/D part insertion x 83 types *3 Part 2~16: 88 type, A/D part insertion x 83 types (Preset settings for parameters of each effect type are provided as templates) Master EQ (5 bands), 1st part EQ (3 bands), 2nd part EQ (2 bands) |
|
Bộ ghi bài biểu diễn |
||
Công suất nốt |
1 Bài hát/Mẫu: Khoảng 130.000 nốt nhạc, Cửa hàng: Khoảng 520.000 nốt nhạc (Mẫu); khoảng 520.000 nốt nhạc (Bài hát) |
|
Độ phân giải nốt |
480 ppq (phần cho mỗi nốt đen) |
|
Nhịp điệu (BPM) |
5 – 300 |
|
Định dạng phối nhạc |
Định dạng MONTAGE gốc, định dạng SMF 0, 1 |
|
Arpeggio |
Parts: 8 Parts simultaneous (max.), Preset: 10,922 types or more, User: 256 types |
|
Bộ phối nhạc |
||
Kiểu |
128 mẫu |
|
Pattern tracks |
16 bản track theo trình tự |
|
Pattern Recording type |
Thay thế theo thời gian thực, thu âm chồng theo thời gian thực |
|
Bài hát |
128 bài hát |
|
Track bài hát |
16 Sequence track, Tempo track, Scene track |
|
Loại thu âm bài hát |
Thay thế theo thời gian thực, Thu âm chồng theo thời gian thực, Punch in/out theo thời gian thực |
|
Các chức năng |
||
USB audio interface |
[Sampling Frequency = 44.1 kHz] Input: 6 channels (3 stereo channels), Output: 32 channels (16 stereo channels) [Sampling Frequency = 44.1 kHz - 192 kHz] Input: 6 channels (3 stereo channels), Output: 8 channels (4 stereo channels) |
|
Khác |
||
Bộ điều khiển |
Master Volume, A/D Input Gain knob, Pitch Bend wheel, Modulation wheel, Ribbon Controller, Control Slider x 8, Knob x 8, Super knob, Display knob x 6, Portament knob, Data Dial, Assignable switch x 2, MSEQ trigger switch, Portamento switch, Keyboard hold switch, Ribbon Controller hold switch |
|
Hiển thị |
7" TFT Color Wide VGA LCD touch screen, 512 x 64 Full-dot LCD |
|
Đầu kết nối |
[USB TO DEVICE] x 2, [USB TO HOST], MIDI [IN]/[OUT]/[THRU], FOOT CONTROLLER [1]/[2], FOOT SWITCH [SUSTAIN]/[ASSIGNABLE], OUTPUT (BALANCED) [L/MONO]/[R] (6.3 mm, Balanced TRS jacks), ASSIGNABLE OUTPUT (BALANCED) [L]/[R] (6.3 mm, Balanced TRS jacks), [PHONES] (6.3 mm, standard stereo phone jack), A/D INPUT [L/MONO]/[R] (6.3 mm, standard phone jacks) |
|
Tiêu thụ điện |
36 W |
|
Phụ kiện |
Dây nguồn AC, Hướng dẫn nhanh, Thông tin tải xuống Cubase AI, Plugin Softsynth mở rộng cho Thông tin tải xuống MONTAGE M |
|
Live Set |
Cài đặt trước: 256, Người dùng: 2.048 |