Đàn Synthesizer Yamaha MODX6
Đàn Synthesizer Yamaha MODX6
Đàn synthesizer Yamaha MODX6 là một sản phẩm đột phá trong thế giới âm nhạc, kết hợp tính năng vượt trội cùng khả năng sáng tạo không giới hạn. Với bàn phím 61 phím cảm ứng lực bán trọng và công nghệ tiên tiến, MODX6 mang đến cho người chơi một trải nghiệm chơi nhạc mượt mà, linh hoạt và đầy cảm hứng. Được trang bị công nghệ AWM2 và FM-X, Yamaha MODX6 là lựa chọn lý tưởng cho các nhà sản xuất âm nhạc, nhạc sĩ và những ai yêu thích sáng tạo âm thanh.
Đàn Synthesizer Yamaha MODX6
Giới Thiệu Đàn Synthesizer Yamaha MODX6
Bàn Phím 61 Phím Cảm Ứng Lực Bán Trọng
Yamaha MODX6 sở hữu bàn phím 61 phím cảm ứng lực bán trọng, mang lại cảm giác như chơi trên một cây đàn piano cơ. Điều này giúp tăng cường sự linh hoạt trong cách chơi và mang lại một độ nhạy cao khi thể hiện những nốt nhạc mềm mại hay mạnh mẽ.
Với 192 nốt polyphony, Yamaha MODX6 cung cấp 128 nốt polyphony cho engine AWM2 và 64 nốt cho phần FM-X, cho phép bạn chơi những bản nhạc phức tạp mà không lo bị đứt quãng. Công nghệ Seamless Sound Switching (SSS) giúp chuyển đổi mượt mà giữa các âm thanh, rất thích hợp cho biểu diễn trực tiếp hay trong môi trường phòng thu.
Công Nghệ AWM2 - Engine Tổng Hợp Âm Thanh Mới
AWM2 là engine tổng hợp âm thanh thế hệ thứ hai của Yamaha, cung cấp khả năng tái tạo chính xác các âm thanh của nhạc cụ acoustic, synth và bộ gõ. Công nghệ này cho phép bạn tái tạo các âm thanh sống động với độ chi tiết cao, đồng thời mở ra những khả năng sáng tạo âm thanh vô tận. AWM2 hỗ trợ cả việc xử lý mẫu âm thanh (sample) và âm thanh (sound), giúp bạn sáng tạo những bản nhạc với độ chính xác tuyệt đối.
FM-X - Công Nghệ Tổng Hợp Biến Điệu Tần Số
FM-X mang đến công nghệ tổng hợp âm thanh biến điệu tần số độc đáo với 8-operator FM architecture. Phần FM-X cung cấp khả năng kiểm soát âm thanh sâu sắc, cho phép bạn tạo ra từ những âm thanh pad cổ điển đến những bassline EDM mạnh mẽ. Các bộ lọc đa dạng giúp bạn tạo ra các âm sắc theo ý muốn, mở rộng không gian sáng tạo âm thanh.
Hiệu Ứng Studio Tích Hợp
Yamaha MODX6 được trang bị bộ hiệu ứng studio cao cấp với DSP engine mạnh mẽ. Các hiệu ứng bao gồm từ reverb hiện đại, các hiệu ứng mô phỏng analog, cho đến các hiệu ứng như Bit Crushing, Beat Repeat, và Spiralizer độc đáo, tạo ra hiệu ứng xoay vòng giúp âm thanh tăng hoặc giảm độ cao. Ngoài ra, khả năng sidechaining trong MODX6 giúp bạn dễ dàng tạo ra các hiệu ứng động cho âm nhạc.
Fader, Encoder và Các Điều Khiển Cho Biểu Diễn
MODX6 cung cấp bốn fader và encoder, cho phép bạn điều chỉnh các thông số âm thanh một cách trực quan trong suốt buổi biểu diễn. Đặc biệt, Super Knob là công cụ mạnh mẽ giúp điều khiển đồng thời lên tới 128 tham số trong một buổi biểu diễn, mang đến khả năng thay đổi âm sắc đồng bộ một cách mượt mà.
Với 2.000 Performance presets, 640 performance người dùng tự tạo và 5.120 performance thư viện, bạn có thể lưu trữ và gọi lại những âm thanh và cài đặt cho buổi biểu diễn trực tiếp một cách dễ dàng.
USB Audio Interface Tích Hợp 2-in/10-out
Với giao diện âm thanh USB 2-in/10-out, MODX6 dễ dàng tích hợp với các hệ thống sản xuất âm nhạc trên máy tính. Kết hợp với hai đầu vào A/D, nó trở thành trung tâm hoàn hảo cho bất kỳ phòng thu hoặc setup biểu diễn nào. Nút điều chỉnh âm lượng USB trên MODX6 giúp bạn kiểm soát âm lượng dòng âm thanh USB một cách linh hoạt.
Envelope Follower Linh Hoạt
Với Envelope Follower, bạn có thể chuyển đổi các tệp âm thanh thành nguồn điều khiển cho nhiều tham số của synth. Ví dụ, việc sử dụng một bản thu vocal để điều khiển nhiều tham số có thể biến MODX6 thành một "synthesizer biết nói", mở ra nhiều khả năng biểu diễn sáng tạo.
Bộ Nhớ Flash 1GB Tích Hợp
MODX6 được trang bị 1GB bộ nhớ flash không mất dữ liệu, giúp lưu trữ và truy xuất nhanh chóng các âm thanh, cài đặt và performance. Với tốc độ đọc/ghi cao, bộ nhớ này giúp tối ưu hiệu suất làm việc. Bạn cũng có thể mở rộng thư viện âm thanh của mình với các mẫu và thư viện synth từ website của Yamaha.

Đàn Synthesizer Yamaha MODX6
Thông Số Kỹ Thuật Đàn Synthesizer Yamaha MODX6
Model |
MODX6
|
|
---|---|---|
Kích cỡ/Trọng lượng | ||
Kích thước | Rộng | 937mm (36-7/8") |
Cao | 134mm (5-1/4") | |
Dày | 331mm (13-1/16") | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 6,6 kg (14 lbs 9 oz) |
Giao diện điều khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 61 |
Loại | Keyboard có độ nặng phím semi-weighted | |
Giao diện Điều Khiển | ||
Bàn phím | Initial Touch | Có |
Aftertouch | Không | |
Bộ tạo âm sắc | ||
Bộ tạo âm | Công cụ tổng hợp điều khiển chuyển động AMW2: FM-X 8 thành phần: 8 Bộ vận hành, 88 Thuật toán | |
Công suất đa âm sắc | 16 Phần (bên trong), Phần đầu vào âm thanh (A/D*, USB*) *Phần stereo | |
Sóng âm | Đặt sẵn: 5,67 GB (khi chuyển đổi sang định dạng tuyến tính 16 bit), Người dùng: 1,00 GB | |
Biểu diển | Xấp xỉ 2.000 | |
Bộ lọc | 18 loại | |
Bộ tạo âm sắc | ||
Đa âm tối đa | AWM2: FM-X 128 (tối đa; dạng sóng stereo/mono): 64 (tối đa) | |
Biến tấu | Reverb x 12 loại, Variation x 76 loại, Insertion (A, B) x 76 loại*, Hiệu ứng chính x 15 loại *Insertion phần A/D x 71 loại (Các cài đặt sẵn cho các thông số của từng loại hiệu ứng được cung cấp ở dạng mẫu) EQ chính (5 băng tần), EQ phần 1 (3 băng tần), EQ phần 2 (2 băng tần) | |
Khác | ||
Bộ điều khiển | Âm lượng chính, Núm Khuếch đại Đầu vào AD, Âm lượng USB, Bánh xe điều chỉnh cao độ, Bánh xe chuyển âm, Nút trượt điều khiển x 4, Núm x 4, Super Knob, Vòng xoay dữ liệu | |
Live Set | Đặt sẵn: 256 trở lên, Người dùng: 2.048 | |
Khác | ||
Hiển thị | Màn hình cảm ứng VGA LCD màu rộng TFT 7" | |
Đầu kết nối | [USB ĐẾN THIẾT BỊ], [USB ĐẾN MÁY CHỦ], MIDI [VÀO]/[RA], BỘ ĐIỀU KHIỂN BẰNG CHÂN [1]/[2], CÔNG TẮC BẰNG CHÂN [CÓ THỂ GÁN]/[DUY TRÌ], ĐẦU RA [L/MONO]/[R] (giắc cắm điện thoại chuẩn 6,3 mm), [ĐIỆN THOẠI] (giắc cắm điện thoại stereo chuẩn 6,3 mm), ĐẦU VÀO A/D [L/MONO]/[R] (giắc cắm điện thoại chuẩn 6,3 mm) | |
Tiêu thụ điện | 16 W (khi sử dụng bộ điều hợp AC PA-150B) | |
Accessories | Bộ điều hợp AC (PA-150B hoặc tương đương do Yamaha khuyến nghị*), Sách hướng dẫn dành cho người dùng (cuốn sách này), Thông tin tải xuống Cubase AI *Có thể không có tùy thuộc vào khu vực của bạn. Hãy kiểm tra với đại lý Yamaha của bạn. | |
Bộ ghi bài biểu diễn | ||
Bản nhạc | 16 Sequence track, Tempo track, Scene track | |
Kiểu ghi | Thay thế theo thời gian thực, Thu âm chồng theo thời gian thực, Punch in/out theo thời gian thực | |
Công suất nốt | Xấp xỉ 130.000 nốt nhạc | |
Độ phân giải nốt | 480 ppq (phần cho mỗi nốt đen) | |
Nhịp điệu (BPM) | 5 – 300 | |
Bài hát | 128 bài hát | |
Arpeggio | Phần: 8 Phần đồng thời (tối đa), Đặt sẵn: 10.239 loại Người dùng: 256 loại | |
Định dạng phối nhạc | Định dạng gốc MODX, định dạng SMF 0, 1 |
Tôi nhận hàng, thanh toán tại nhà có được không?
Tôi nhận hàng, thanh toán tại nhà có được không?
Có, bạn có thể đặt hàng và thanh toán tại nhà
Thời gian vận chuyển như thế nào?
Thời gian vận chuyển như thế nào?
Hàng được ship từ 1h - 2h nội thành TPHCM và Hà Nội, từ 2 - 4 ngày đối với các tỉnh thành khác
Có được hoàn hàng không?
Có được hoàn hàng không?
Nếu khi nhận hàng mà hàng bị lỗi, bạn hoàn toàn có thể từ chối nhận và thanh toán tiền hàng
Mua ngay để nhận được giá tốt hiện nay