Hotline: 08.1900.6181
Miễn phí vận chuyển nội thành
Giao hàng sau 1h - 2h*
Trả hàng không cần lý do(**)
Giao hàng sau 1h cho các đơn nội thành Hà Nội và TPHCM
Giao sau 2 - 3 ngày đối với các tỉnh thành khác
Dòng đàn piano kỹ thuật số Yamaha CVP905 không chỉ giữ được khả năng diễn đạt và cảm giác như một cây đại dương cầm, mà còn mang đến âm thanh đa dạng từ nhiều loại nhạc cụ khác nhau. Bạn có thể chơi nhạc đệm, vừa chơi đàn vừa hát, hoặc thỏa sức sáng tạo với cây đàn piano CVP905 có tất cả những gì bạn cần.
Đàn Piano Điện Yamaha CVP905
Nổi bật với Bàn phím GrandTouch™ mới, CVP905 có độ nhạy và phản hồi tương tự như một cây đại dương cầm thực thụ. Độ ổn định tuyệt vời và khả năng biểu đạt tinh tế giúp người chơi hoàn toàn kiểm soát kỹ thuật đàn của mình.
Công nghệ Grand Expression Modeling mang đến một bước đột phá mới, cho phép người chơi sử dụng kỹ thuật của mình để tạo ra sự biến đổi âm sắc không giới hạn, đặc trưng của đàn đại dương cầm. Khả năng điều chỉnh cường độ và tốc độ chạm để tạo ra những âm sắc khác nhau mở ra một không gian mới để thể hiện niềm vui trong âm nhạc.
Mô hình Cộng hưởng Ảo (VRM) tái hiện sự rung cộng hưởng giữa các dây và thân đàn theo thời gian thực, đây chính là nền tảng cho âm thanh sắc nét và tuyệt vời của đại dương cầm. Công nghệ âm thanh mới nhất này còn mang đến cho bạn âm thanh chân thực như một cây đại dương cầm giao hưởng ngay tại ngôi nhà của mình.
Dòng CVP905 được trang bị nhiều Điệu nhạc (đệm) với âm thanh nhạc cụ chân thực, được sản xuất từ công nghệ tiên tiến nhất của Yamaha, tự động tạo ra những điệu đệm hoàn hảo cho phần trình diễn của bạn. Chiếc đàn này không chỉ cho phép bạn chơi piano mà còn giúp bạn hòa nhạc cùng nhiều nhạc cụ khác, mang đến trải nghiệm âm nhạc phong phú hơn.
Dòng CVP905 không chỉ mang lại âm thanh xuất sắc mà còn cho bạn trải nghiệm trọn vẹn khi chơi piano. Thưởng thức sự đa dạng âm sắc phù hợp với cách bạn chạm phím, cảm nhận chân thực về phím và bàn đạp, cùng với âm thanh đặc trưng khi ngồi trước một cây đại dương cầm—tất cả tạo nên một trải nghiệm chơi đàn thực sự sống động.
Với khả năng kết nối micro để hát khi chơi, bạn có thể chơi theo các bản nhạc nổi tiếng thế giới được tích hợp trong đàn, cũng như kết nối với ứng dụng để ghi lại phần trình diễn của mình. Dòng CVP905 mang đến nhiều chức năng đa dạng, tất cả được gói gọn trong một nhạc cụ duy nhất, mở ra nhiều cách thưởng thức âm nhạc thú vị.
Chất lượng âm thanh của Clavinova là sự kết hợp tuyệt vời giữa hơn một thế kỷ kinh nghiệm sản xuất đàn piano cơ và công nghệ kỹ thuật số hiện đại, tất cả nhằm mang đến cho bạn trải nghiệm chơi đàn tuyệt hảo nhất. Dòng CVP905 cho phép bạn chơi gần giống như một cây đại dương cầm, với âm thanh biểu cảm đầy cảm hứng, khuyến khích bạn khám phá những đỉnh cao mới trong âm nhạc.
Đàn Piano Điện Yamaha CVP905
Model | CVP-905 | ||
---|---|---|---|
Kích cỡ/Trọng lượng | |||
Kích thước | Rộng | 1.420 mm (55-15/16") (Lớp phủ bóng: 1.423 mm (56-0")) | |
Cao | 868 mm (34-3/16") (Lớp phủ bóng: 871 mm (34-5/16")) | ||
Dày | 592 mm (23-5/16") (Lớp phủ bóng: 593 mm (23-3/8")) | ||
Trọng lượng | Trọng lượng | 82 kg (180 lb, 12 oz) (Lớp phủ bóng: 84 kg (185 lb, 3 oz)) | |
Hộp đựng | Rộng | 1.551 mm (61-1/16") | |
Cao | 708 mm (27-7/8") | ||
Dày | 736 mm (29") | ||
Giao diện điều khiển | |||
Bàn phím | Số phím | 88 | |
Loại | Bàn phím GrandTouch: phím đàn bằng gỗ (phím trắng), mặt trên phím đàn bằng gỗ Ebony và ngà voi tổng hợp, cơ chế thoát escapement | ||
Touch Sensitivity | Hard2/Hard1/Medium/Soft1/Soft2 | ||
88 nốt có búa đối trọng nặng | Có | ||
Đối trọng | - | ||
Pedal | Số pedal | 3 | |
Nữa pedal | Có | ||
Bàn đạp GrandTouch | Có | ||
Các chức năng | Sustain (Ngân dài), Sostenuto (Đều đều), Soft (Nhẹ nhàng), Glide (Lên xuống giọng), Song Play/Pause (Phát/Tạm dừng bản nhạc), Style Start/Stop (Phát/Dừng kiểu nhạc), Volume (Âm lượng), v.v. | ||
Hiển thị | Loại | Màn hình LCD màu TFT (Màn hình cảm ứng) | |
Kích cỡ | 800 × 480 điểm 7,0 inch | ||
LCD Brightness | Có | ||
Màn hình cảm ứng | Có | ||
Màu sắc | Có | ||
Chức năng hiển thị điểm | Có | ||
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | ||
Chức năng xem chữ | Có | ||
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | ||
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh | |
Tủ đàn | |||
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Gập lại | |
Giá để bản nhạc | Có | ||
Clip Nhạc | Có | ||
Giọng | |||
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial | |
Lấy mẫu song âm Binaural | Có (chỉ có Tiếng “CFX Concert Grand” và “Bösendorfer Grand”) | ||
Mẫu Key-off | Có | ||
Nhả Âm Êm ái | Có | ||
Virtual Resonance Modeling (VRM) | Có | ||
Grand Expression Modeling (giả lập âm thanh của đàn grand) | Có | ||
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 | |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 1.315 Tiếng nhạc + 49 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG | |
Giọng Đặc trưng | 14 Tiếng nhạc VRM, 227 Tiếng nhạc Super Articulation | ||
Tùy chỉnh | Chỉnh sửa giọng | Có | |
Tính tương thích | XG, GS (để phát lại bài hát), GM, GM2 | ||
Biến tấu | |||
Loại | Tiếng Vang | 65 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Thanh | 106 Cài sẵn + 30 Sử dụng | ||
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | ||
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | ||
EQ Part | 27 phần | ||
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | ||
Stereophonic Optimizer | Có | ||
Biến tấu Chèn Vào | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | ||
Biến tấu thay đổi | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | ||
Hòa Âm Giọng | 54 Cài đặt trước + 60 Người dùng | ||
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có | |
Tách tiếng | Có | ||
Tiết tấu nhạc đệm | |||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 525 | |
Phân ngón | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | ||
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO × 3, MAIN VARIATION × 4, FILL × 4, BREAK, ENDING × 3 | ||
Tùy chỉnh | Bộ tạo tiết tấu | Có | |
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | Có | |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | ||
Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | - | ||
Chord Looper | Có | ||
Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) | ||
Bài hát | |||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 50 bài hát kinh điển + 303 bài học + 60 bài hát phổ biến | |
Thu âm | Số lượng track | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB/bài hát | ||
Chức năng thu âm | Có | ||
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0, Định dạng 1), XF | |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | ||
Các chức năng | |||
Demo | Có | ||
Đăng ký | Số nút | 8 | |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | ||
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2.5 | |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Follow Lights (Thực hiện theo đèn), Any Key (Phím bất kỳ), Karao-Key (Phím karaoke), Your Tempo (Tempo của bạn) (có đèn hướng dẫn) | |
Đèn hướng dẫn | Có | ||
Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Có | ||
Buồng Piano | Có | ||
Đầu thu âm USB | Phát lại | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) | |
Thu âm | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) | ||
USB Audio | Giàn trãi thời gian | Có | |
Chuyển độ cao | Có | ||
Hủy giọng | Có | ||
Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có | |
Dãy Nhịp Điệu | 5 - 500, Tap Tempo | ||
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | ||
Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz (bước tăng xấp xỉ 0,2 Hz) | ||
Loại âm giai | 9 loại | ||
Cổng ra DC | Có (sử dụng bộ chuyển đổi màn hình USB có bán ngoài thị trường*) | ||
Bluetooth | Có (Audio) | ||
Lưu trữ và Kết nối | |||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | khoảng 2 GB | |
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | ||
Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm phone stereo chuẩn (× 2) | |
Micro | Ngõ vào Mic/Line (giắc cắm phone mono chuẩn), âm lượng ngõ vào | ||
MIDI | IN, OUT, THRU (VÀO, RA, QUA) | ||
AUX IN | Giắc cắm Stereo mini | ||
NGÕ RA PHỤ | L/L+R, R | ||
Pedal PHỤ | Có | ||
USB TO DEVICE | Có (× 2) | ||
USB TO HOST | Có | ||
Ampli và Loa | |||
Ampli | (45 W + 20 W) × 2 | ||
Loa | (16 cm + 2,5 cm (vòm)) × 2 | ||
Bộ nguồn | |||
Tiêu thụ điện | 52W | ||
Phụ kiện | |||
Phụ kiện | Tai nghe (HPH-150/HPH-100/HPH-50), Công tắc chân (FC4A/FC5), Bàn đạp điều khiển (FC7), Bộ chuyển đổi mạng LAN không dây USB (UD-WL01) |