Hotline: 08.1900.6181
Miễn phí vận chuyển nội thành
Giao hàng sau 1h - 2h*
Trả hàng không cần lý do(**)
Yamaha đã mang đến cho người yêu âm nhạc một trải nghiệm độc đáo với ứng dụng Smart Pianist dành cho dòng đàn Yamaha Clavinova CSP255. Ứng dụng này không chỉ giúp bạn điều khiển nhạc cụ một cách dễ dàng mà còn mở ra vô vàn khả năng sáng tạo. Với giao diện trực quan và nhiều tính năng hữu ích, việc học và chơi piano trở nên thú vị hơn bao giờ hết. Hãy cùng khám phá những điều tuyệt vời mà Smart Pianist và Clavinova CSP255 mang lại cho bạn!
Đàn Piano Điện Yamaha CSP255
Công nghệ Grand Expression Modeling cho phép nghệ sĩ piano khai thác kỹ thuật của họ để tạo ra biến đổi âm sắc phong phú, điều mà chỉ có trên đàn đại dương cầm. Khả năng thay đổi cường độ và tốc độ chạm sẽ mở ra nhiều không gian sáng tạo trong biểu đạt âm nhạc.
Mô hình Cộng hưởng Ảo (VRM) tái hiện sự rung động giữa các dây và thân đàn trong thời gian thực, tạo ra âm thanh sắc nét và chân thực. Công nghệ âm thanh tiên tiến này mang đến trải nghiệm giống như bạn đang thưởng thức âm thanh của một cây đại dương cầm tại nhà.
Ứng dụng Smart Pianist từ Yamaha mang đến cho bạn một cách tiếp cận trực quan và tiện lợi để điều khiển nhạc cụ của mình qua thiết bị thông minh. Với khả năng chọn lựa âm sắc từ nhiều loại nhạc cụ và chuyển đổi giữa các không gian biểu diễn ảo, bạn có thể trải nghiệm âm thanh tuyệt vời như trong phòng hòa nhạc hay nhà thờ lớn.
Ngay cả khi chưa biết đọc nhạc, tính năng Stream Lights trong ứng dụng sẽ hướng dẫn bạn những phím cần chơi tiếp theo, giúp buổi luyện tập trở nên thú vị hơn. Bạn có thể tùy chỉnh để chỉ sử dụng tay trái hoặc tay phải, hoặc giảm tốc độ cho các phần khó, nhờ đó mà việc học trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, chức năng hướng dẫn sẽ tạm dừng bài hát cho đến khi bạn chơi đúng nốt.
Dòng Clavinova CSP-200 đi kèm với nhiều bài hát được cài sẵn, từ những giai điệu cổ điển đến các bài tập thực hành. Bạn có thể xem bản nhạc qua ứng dụng Smart Pianist và sử dụng Stream Lights để định hình các buổi thực hành của mình. Hơn nữa, bạn có thể thêm bài hát mới vào bộ sưu tập của mình một cách dễ dàng.
Khi bạn muốn chơi một bài hát mà không biết bắt đầu từ đâu, tính năng Audio to Score trong ứng dụng sẽ là cứu cánh. Tính năng này phân tích các tệp MP3 và âm thanh khác, tạo ra biểu đồ hợp âm với hơn 50 loại nhạc đệm tương thích với trình độ của bạn. Tất cả những gì bạn cần làm là làm theo hướng dẫn từ Stream Lights.
Series Clavinova CSP-200 không chỉ cung cấp âm thanh tuyệt vời mà còn mang đến một loạt các âm sắc và phong cách đệm đa dạng. Điều này cho phép bạn thể hiện âm nhạc theo nhiều cách khác nhau, từ các màn trình diễn sôi động đến những giai điệu nhẹ nhàng, đồng thời nâng cao khả năng chơi của bạn trên nhiều thể loại.
Chất lượng âm thanh của Clavinova là kết quả của hơn một thế kỷ kinh nghiệm trong sản xuất đàn piano kết hợp với công nghệ kỹ thuật số hiện đại. Dòng CSP-200 không chỉ mang lại cảm giác như chơi trên một cây đại dương cầm mà còn cho ra âm thanh biểu cảm, truyền cảm hứng cho bạn khám phá những chiều sâu mới trong âm nhạc.
Bàn phím GrandTouch/GrandTouch-S mới nhất mang đến độ nhạy và phản hồi như trên một cây đại dương cầm thật sự, giúp nghệ sĩ kiểm soát hoàn toàn từng nốt nhạc.
Đàn Piano Điện Yamaha CSP255
Model | CSP-255 | |||
---|---|---|---|---|
Kích cỡ/Trọng lượng | ||||
Kích thước | Rộng | 1.412 mm (55-9/16") [Lớp phủ bóng: 1.418 mm (55-13/16")] | ||
Cao | 1,041 mm (41") [Polished finish: 1,041 mm (41")] | |||
Dày | 465 mm (18-5/16") [Lớp phủ bóng: 466 mm (18-3/8")] | |||
Trọng lượng | Trọng lượng | 58 kg (127 lb, 14 oz) [Lớp phủ bóng: 61 kg (134 lb, 8 oz)] | ||
Hộp đựng | Rộng | 1.545 mm (60-53/64") | ||
Cao | 621 mm (24-29/64") | |||
Dày | 580 mm (22-53/64") | |||
Giao diện điều khiển | ||||
Bàn phím | Số phím | 88 | ||
Loại | Bàn phím GrandTouch-S™ với bàn phím bằng gỗ Ebony và ngà voi tổng hợp, cơ chế thoát escapement | |||
Touch Sensitivity | Soft2/Soft1/Medium/Hard1/Hard2/Fixed | |||
88 nốt có búa đối trọng nặng | - | |||
Đối trọng | - | |||
Pedal | Số pedal | 3: Chặn tiếng (damper) (với chức năng nửa pedal), Sostenuto, Soft | ||
Bàn đạp GrandTouch | - | |||
Pedal giảm âm GP | - | |||
Các chức năng | Sustain, Sostenuto, Soft, Glide, Phát nhạc/Tạm dừng, Bắt đầu/Dừng Điệu nhạc, Âm lượng, v.v. | |||
Hiển thị | Loại | Tùy thuộc vào thiết bị thông minh | ||
Kích cỡ | Tùy thuộc vào thiết bị thông minh | |||
Ngôn ngữ | 26 Ngôn ngữ (Anh, Nhật, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, v.v.) | |||
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh | ||
Tủ đàn | ||||
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Trượt | ||
Giá để bản nhạc | Có | |||
Clip Nhạc | Có | |||
Giọng | ||||
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial | ||
Lấy mẫu song âm Binaural | Có (Chỉ với tiếng CFX Grand và Bösendorfer) | |||
Mẫu Key-off | Có | |||
Nhả Âm Êm ái | Có | |||
Virtual Resonance Modeling (VRM) | Có | |||
Grand Expression Modeling (giả lập âm thanh của đàn grand) | Có | |||
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 | ||
Cài đặt sẵn | Số giọng | 772 Tiếng nhạc + 47 Bộ trống/SFX kits | ||
Tính tương thích | XG, GS, GM, GM2 | |||
Biến tấu | ||||
Loại | Tiếng Vang | 65 loại | ||
EQ Master | 5 loại | |||
Hòa Âm Giọng | 44 loại | |||
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | |||
Stereophonic Optimizer | Có | |||
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có | ||
Tách tiếng | Có | |||
Tiết tấu nhạc đệm | ||||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 495 | ||
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 1, ENDING x 1, MAIN x 4, FILL IN x 4 | |||
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | - | ||
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | - | |||
Bài hát | ||||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 403 | ||
Thu âm | Số lượng bài hát | Tùy thuộc vào thiết bị thông minh | ||
Số lượng track | 16 | |||
Dung Lượng Dữ Liệu | Tùy thuộc vào thiết bị thông minh | |||
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 và 1), XF | ||
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |||
Các chức năng | ||||
Buồng Piano | Có | |||
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Correct Key, Any Key, Karao-Key, Your Tempo | ||
Đèn hướng dẫn | Stream Lights (4 bước) | |||
Đầu thu âm USB | Thu âm | Tùy thuộc vào thiết bị thông minh | ||
Phát lại | Hỗ trợ định dạng theo thiết bị thông minh | |||
USB Audio | Giàn trãi thời gian | Có | ||
Chuyển độ cao | Có | |||
Hủy giọng | Melody Suppressor | |||
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có | ||
Dãy Nhịp Điệu | 5 - 500, Tap Tempo | |||
Dịch giọng | -12 - 0 - 12 | |||
Tinh chỉnh | 414.8 – 440.0 – 466.8 Hz (0.2 Hz increments) | |||
Loại âm giai | 9 | |||
Audio to Score | Có | |||
Bộ nhớ đăng ký Registration Memory | Có | |||
Bluetooth | Audio/MIDI (tùy từng quốc gia) | |||
Lưu trữ và Kết nối | ||||
Lưu trữ | Đĩa ngoài | Tùy thuộc vào thiết bị thông minh | ||
Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm phone stereo chuẩn (× 2) | ||
Micro | Mic/Line In, Input Volume | |||
MIDI | IN, OUT, THRU (VÀO, RA, QUA) | |||
AUX IN | Giắc cắm Stereo mini | |||
NGÕ RA PHỤ | Giắc phone chuẩn (R, L/L+R) | |||
Pedal PHỤ | Có | |||
USB TO DEVICE | Có | |||
DC IN | Có | |||
Ampli và Loa | ||||
Ampli | 40 W × 2 | |||
Loa | 16 cm × 2 | |||
Bộ nguồn | ||||
Tiêu thụ điện | 50 W | |||
Tự động Tắt Nguồn | Có | |||
Phụ kiện | ||||
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng, cáp USB (Type-C đến Type-C), Đăng ký sản phẩm thành viên trực tuyến, Dây nguồn, Ghế dài* (*Có thể không được bao gồm tùy thuộc vào khu vực của bạn.) |