Hotline: 08.1900.6181
Miễn phí vận chuyển nội thành
Giao hàng sau 1h - 2h*
Trả hàng không cần lý do(**)
Giao hàng sau 1h cho các đơn nội thành Hà Nội và TPHCM
Giao sau 2 - 3 ngày đối với các tỉnh thành khác
Nâng Cấp Trải Nghiệm Âm Nhạc Đỉnh Cao Yamaha PSR-SX920 là thành viên nổi bật của dòng Genos, sở hữu khả năng vượt trội và tính năng mới mẻ, đem lại trải nghiệm âm nhạc đậm chất biểu cảm và đầy cảm hứng. Được trang bị công nghệ Super Articulation thế hệ mới nhất cùng tính năng Crossfade Portamento, PSR-SX920 vượt qua ranh giới của một chiếc Arranger Workstation thông thường. Những cải tiến này mang đến sức sống và cảm xúc sâu lắng, nâng tầm phần trình diễn của bạn một cách trọn vẹn.
PSR-SX920 còn được trang bị công suất Style Insertion DSP gấp đôi phiên bản trước, đảm bảo âm thanh sắc nét và phong phú hơn. Với Style Dynamics Control, người dùng có thể tinh chỉnh các sắc thái của từng Style, tạo nên những màn trình diễn sống động và độc đáo. Từ đó, PSR-SX920 không chỉ là một nhạc cụ mà còn là một người bạn đồng hành giúp bạn hiện thực hóa mọi ý tưởng sáng tạo của mình.
Đàn Organ Yamaha PSR SX920
Kho Tàng Âm Thanh Và Giai Điệu Đa Dạng Với hơn 1.500 Voices và 575 Styles tích hợp, PSR-SX920 sẽ là công cụ mạnh mẽ cho những ai đam mê sáng tạo âm nhạc. Được tích hợp One Touch Settings, các giai điệu trên PSR-SX920 dễ dàng được kích hoạt chỉ bằng một thao tác, sẵn sàng cho mọi phần trình diễn. Hệ thống Live Controller giúp bạn tùy chỉnh sắc thái cho từng giai điệu một cách linh hoạt. Bên cạnh đó, Style Insertion DSP tăng gấp đôi, giúp các giai điệu trở nên sống động và tinh tế hơn bao giờ hết.
Đáng chú ý, PSR-SX920 còn là dòng SX đầu tiên của Yamaha sở hữu công nghệ Super Articulation2 (S.Art2). Với S.Art2, từng tiếng nhạc cụ sẽ được tái hiện một cách chân thực, sống động với các chi tiết đặc trưng của từng nhạc cụ như glissando hay hiệu ứng tinh tế khác. Cùng với đó là tính năng Super Articulation Plus Voices (S.Art+), cho phép chuyển đổi cách phát của nhạc cụ chỉ bằng một nút bấm, giúp bạn điều chỉnh nhanh chóng và chính xác.
Chuyển Động Âm Sắc Mượt Mà Với Crossfade Portamento Crossfade Portamento là tính năng cho phép các nốt nhạc chuyển đổi mượt mà về cao độ, tạo sự liền mạch khi chuyển đổi giữa các nốt. Nhờ đó, PSR-SX920 đem lại sự uyển chuyển trong từng nốt nhạc và gia tăng chiều sâu cảm xúc cho màn trình diễn của bạn. Đối với những người yêu thích kỹ thuật portamento, đây chắc chắn sẽ là tính năng không thể bỏ qua.
Tự Do Sáng Tạo Với Style Dynamics Control Style Dynamics Control là một công cụ hữu ích cho phép người dùng dễ dàng điều chỉnh sắc thái của tất cả các Style, bao gồm cả những Style do người dùng tự tạo. Cho dù bạn muốn ban nhạc đệm của mình chơi một cách nhẹ nhàng ở mức pianissimo, mạnh mẽ ở mức fortissimo hay ở bất kỳ mức độ nào khác, PSR-SX920 sẽ đáp ứng được hoàn hảo.
Khám Phá Tiện Ích Với Ứng Dụng Expansion Explorer Ứng dụng Expansion Explorer của Yamaha là công cụ hỗ trợ tối đa, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm và cài đặt các nội dung mở rộng (Expansion) yêu thích trên các nền tảng iOS, Android, Windows và Mac. Được đề xuất và quản lý thông minh, ứng dụng giúp việc khám phá và bổ sung nội dung mới trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn bao giờ hết.
Công Cụ Điều Khiển Linh Hoạt và Dễ Dàng Tùy Biến PSR-SX920 cung cấp cho người dùng khả năng tùy chỉnh vượt trội với 8 nút bảng điều khiển có thể gán, 6 phím tắt màn hình chính và 2 núm điều khiển trực tiếp. Tất cả những yếu tố này cho phép bạn truy cập nhanh chóng vào các tính năng yêu thích, giúp phần trình diễn của bạn liền mạch và đầy cảm hứng.
Hỗ Trợ Bluetooth® Audio và Chord Looper Với PSR-SX920, bạn có thể dễ dàng phát nhạc không dây từ thiết bị Bluetooth đến nhạc cụ, giúp nâng cao trải nghiệm nghe nhạc. Thêm vào đó, tính năng Chord Looper cho phép người dùng ghi lại và lặp lại chuỗi hợp âm, giúp ích rất nhiều cho quá trình biểu diễn, luyện tập và sáng tác.
Tối Ưu Hóa Âm Thanh Với EQ Master PSR-SX920 được trang bị EQ Master với 8 băng tần kỹ thuật số, bao gồm các tùy chọn Peak/Dip và Shelving, cho phép bạn hoàn thiện âm thanh lý tưởng cho phần trình diễn của mình.
Smart Chord - Hợp Âm Thông Minh Cho Người Mới Bắt Đầu Tính năng Smart Chord của PSR-SX920 là công cụ lý tưởng cho những người mới làm quen với âm nhạc. Với chỉ một nốt nhạc, bạn có thể tạo ra hợp âm hoàn chỉnh, giúp quá trình luyện tập trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
Dễ Dàng Sử Dụng Với Giao Diện Thông Minh PSR-SX920 được thiết kế với giao diện người dùng hiện đại, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và sắp xếp danh sách phát, cũng như dễ dàng điều chỉnh các cài đặt khác. Màn hình cảm ứng 7 inch cung cấp khả năng điều khiển trực quan và mượt mà. Các nút và điều khiển bảng điều khiển được bố trí dễ nhìn, thuận tiện cho người dùng.
Chỉnh Sửa Âm Thanh Linh Hoạt PSR-SX920 còn cho phép người dùng dễ dàng tùy chỉnh và điều chỉnh âm thanh theo ý thích với giao diện thân thiện của Voice Edit, giúp bạn tạo ra những âm thanh đặc biệt và cá nhân hóa phong cách của mình.
Nâng Tầm Âm Nhạc Với PSR-SX920 Sự đổi mới cùng công nghệ tiên tiến của PSR-SX920 chắc chắn sẽ mang đến những phần trình diễn sống động, đầy cảm xúc và sắc nét. Hãy để Yamaha PSR-SX920 là người bạn đồng hành trong hành trình âm nhạc của bạn – nơi cảm hứng và sự sáng tạo luôn song hành!
Model
|
|
||
---|---|---|---|
Thân | Màu sắc | Màu đen | |
Kích thước | Rộng | 1.017 mm (40”) | |
Cao | 139 mm (5-1/2") | ||
Dày | 431 mm (17”) | ||
Trọng lượng | Trọng lượng | 11,6 kg (25,57 lbs.) | |
Hộp đựng | Rộng | 1.174 mm (46-3/16") | |
Cao | 246 mm (9-11/16") | ||
Dày | 511 mm (20-1/8") | ||
Bàn phím | Số phím | 61 | |
Loại | Phím đàn organ (FSB), chức năng Initial Touch | ||
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Normal, Soft1, Soft2, Hard1, Hard2 | ||
Các Bộ Điều Khiển Khác | Cần điều khiển | Có (gán) | |
Núm điều khiển | 2 (Có thể gán) | ||
Các nút có thể gán | + 2 (Có đèn LED) | ||
Nút điều khiển độ cao | - | ||
Biến điệu | - | ||
Hiển thị | Loại | VGA LCD dải màu rộng TFT | |
Kích cỡ | 800 x 480 điểm (7 inch) | ||
Màn hình cảm ứng | Có | ||
Màu sắc | Có | ||
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý, tiếng Trung | ||
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung | |
Tạo Âm | Công nghệ tạo âm | Lấy mẫu AWM Stereo | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 128 | |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 1.587 Tiếng nhạc + 63 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG | |
Giọng Đặc trưng | 12 S.Articulation2, 15 S.Articulation+, 340 S.Articulation, 55 OrganFlutes, 82 MegaVoice | ||
Có thể mở rộng | Giọng mở rộng | Có (tối đa khoảng 2 GB) | |
Chỉnh sửa | - | ||
Tính tương thích | XG, GM, GM2 (cho Song Playback) | ||
XG | - | ||
GS | - | ||
GM | - | ||
GM2 | - | ||
Phần | Right1, Right2, Right3, Left | ||
Loại | Tiếng Vang | 59 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Thanh | 107 Cài đặt trước + 30 Người dùng | ||
DSP | 358 mẫu Cài đặt sẵn (với VCM) + 30 Người dùng | ||
Biến tấu Chèn Vào | 1-13: 358 Mẫu Cài đặt sẵn (với VCM) + 30 Người dùng | ||
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | ||
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | ||
EQ Part | 28 phần | ||
Khác | - | ||
Hợp âm rời (Arpeggio) | - | ||
Hòa Âm Giọng | Số lượng cài đặt sẵn | Hòa âm: 54, Bộ phát âm tổng hợp: 20 | |
Số cài đặt người dùng | 60 *Số này là tổng số Hòa âm và Bộ phát âm tổng hợp | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 575 | |
Tiết tấu đặc trưng | 520 Pro Styles, 49 Session Styles, 6 Free Play Styles | ||
Phân ngón | Single, Fingered, OnBass, Multi, AI Fingered, Full / AI Full, Smart Chord | ||
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | ||
Tính tương thích | Định dạng tệp Style, định dạng tệp Style GE | ||
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | Có (Bộ nhớ trong) | |
Tiết tấu âm mở rộng | Có (Bộ nhớ trong) | ||
Các đặc điểm khác | Chord Looper | Có | |
Khôi phục thiết lập mẫu Điệu nhạc | Có | ||
Style Section Change Timing | Có | ||
Style Section Time Signature | Yes (mỗi Section) | ||
Style Dynamics Control | Có (có núm điều chỉnh / bàn đạp) | ||
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | ||
Unison & Accent | - | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 1 bài hát demo, 2 bài hát cài sẵn | |
Thu âm | Số lượng bài hát | Không giới hạn (tùy thuộc vào dung lượng bộ nhớ flash USB) | |
Số lượng track | 16 | ||
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB/bài hát | ||
Chức năng thu âm | Ghi âm nhanh, ghi âm nhiều bản, ghi âm bước | ||
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 và 1), XF | |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | ||
Cài đặt sẵn | Số dãy Đa Đệm | 500 bank x 4 Pad | |
Âm thanh | Liên kết | Có | |
Giọng nói | Hòa âm//Echo | Có (với Arpeggio) | |
Bảng điều khiển | Có | ||
Đơn âm/Đa âm | Có (w/ Legato, Xfd (được cải tiến), VeloToPrtTime, FastPlayingPortamento, Velocity Limit) | ||
Thông tin giọng | Có | ||
Phong cách | Bộ tạo tiết tấu | Có | |
Thông tin OTS | Có | ||
Bài hát | Bộ tạo bài hát | Có | |
Chức năng hiển thị điểm | Có | ||
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | ||
Đa đệm | Bộ tạo đa đệm | Có | |
Đăng ký | Số nút | 8 | |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | ||
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2.500 (tối đa) bản ghi trên mỗi tệp Danh sách phát (cải thiện thêm chức năng tìm kiếm/sắp xếp) | |
Tìm kiếm | Ngân hàng đăng ký | ||
Trình ghi / phát âm thanh | Thời gian ghi (tối đa) | 80 phút/bài hát | |
Thu âm | .wav (Định dạng WAV: tốc độ mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, âm thanh nổi), .mp3 (tốc độ mẫu 44,1 kHz, 128/256/320 kbps, mono/stereo) | ||
Phát lại | .wav (Định dạng WAV:tốc độ lấy mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, stereo), .mp3 (MPEG-1 Audio Layer-3:tốc độ lấy mẫu 44,1/48,0 kHz, 64-320 kbps và tốc độ bit thay đổi, mono/streo) | ||
Giàn trãi thời gian | Có | ||
Chuyển độ cao | Có | ||
Xóa âm | Có | ||
Chức năng hiển thị lời bài hát | - | ||
Demo/Giúp đỡ | Diễn tập | Có | |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có | |
Dãy Nhịp Điệu | 5 - 500, Tap Tempo | ||
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | ||
Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz | ||
Nút quãng tám | -3 -0- 3 | ||
Loại âm giai | 9 cài sẵn | ||
Cài đặt quy mô phụ | Có | ||
Tổng hợp | Truy cập trực tiếp | Có | |
Chức năng hiển thị chữ | Có | ||
Tùy chỉnh ảnh nền | Có | ||
Cổng ra DC | Có (qua USB to DEVICE) | ||
Bluetooth | Có (Tùy thuộc vào quốc gia) | ||
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | - | |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Xấp xỉ. Tối đa 4GB. | |
Đĩa ngoài | Bộ nhớ flash USB (thông qua USB ra THIẾT BỊ) | ||
Kết nối | Tai nghe | Có | |
Micro | Mic/Guitar | ||
MIDI | IN/OUT | ||
AUX IN | Stereo mini | ||
LINE OUT | L/ L+R, R, Sub 1/2 | ||
DIGITAL OUT | - | ||
BÀN ĐẠP CHÂN | Có thể gán, Sw hoặc Vol x2 | ||
USB TO DEVICE | USB 2.0×2 | ||
USB TO HOST | USB 2.0×1 | ||
Wireless LAN | - | ||
Ampli | (15 W+10 W) x2 | ||
Loa | [13 cm FSP+2,5 cm, (Loại vòm)] x2 | ||
Bộ nguồn | PA-130 (hoặc tương đương do Yamaha khuyến nghị) | ||
Tiêu thụ điện | 24 W | ||
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Có | ||
Phụ kiện kèm sản phẩm | Hướng dẫn sử dụng, Giá đỡ nhạc, Bộ chuyển đổi AC (có thể không được bao gồm tùy theo khu vực của bạn. Hãy kiểm tra với đại lý Yamaha của bạn.) |